Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
B. 2CH3CHO + 5O2→ 4CO2 + 4H2O
C. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
D. CH3CHO + H2→ CH3CH2OH
Từ hợp chất hợp chất E mạch hở tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):
E + H 2 O → axit , t o G + T
T + 2 AgNO 3 + 3 NH 3 + H 2 O → t o amoni gluconat + 2 Ag + 2 NH 4 NO 3
G + Br 2 + H 2 O → axit gluconic + 2 HBr
G → 30 o C enzim 2 Q + 2 CO 2
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. E là saccarozơ.
B. T là glucozơ.
C. G là fructozơ.
D. Q là axit axetic.
Chọn đáp án A
C 5 H 11 O 5 - CHO + Br 2 + H 2 O + H 2 O → C 5 H 11 O 5 - COOH + 2 HBr
G là glucozơ. Theo đó, T ≠ glucozơ mà có cùng sản phẩm tráng bạc → T là fructozơ:
fructozo ⇌ OH _ glucozo ⇌ + AgNO 3 , NH 3 , t o amoni gluconat + 2 Ag
• lên men rượu glucozơ:
C 6 H 12 O 6 → 30 o enzim 2 C 2 H 5 OH + 2 CO 2
⇒ Q là ancol etylic C2H5OH → các phát biểu B, C, D đều sai.
➤ E thủy phân thu được glucozơ + fructozơ nên E là saccarozơ → phát biểu A đúng
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH Y + Z
Y(rắn) + NaOH(rắn) CH4 + Na2CO3
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Chất X là
A. etyl fomat.
B. vinyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. etyl axetat.
Đáp án B
Từ đáp án ⇒ X là este đơn chức.
Y + NaOH → CH4 + Na2CO3 ⇒ Y là CH3COONa ⇒ Loại A và C.
Z có phản ứng tráng gương ⇒ Loại D ⇒ X là CH3COOCH=CH2.
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O
X1 + 2NaOH (rắn) → C a O , t o CH4 + 2Na2CO3
X2 + HCl → Phenol + NaCl
X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Công thức phân tử của X là
A. C11H12O5.
B. C10H12O4.
C. C10H8O4.
D. C11H10O4.
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X + 3NaOH → t o X1 + X2 + X3 + H2O
X1 + 2NaOH (rắn) → C a O , t o CH4 + 2Na2CO3
X2 + HCl → Phenol + NaCl
X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t o CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Công thức phân tử của X là
A. C11H12O5.
B. C10H12O4.
C. C10H8O4.
D. C11H10O4.
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X + 3NaOH → t o X1 + X2 + X3 + H2O
X1 + 2NaOH (rắn) → C a O , t o CH4 + 2Na2CO3
X2 + HCl → Phenol + NaCl
X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t o CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Công thức phân tử của X là
A. C11H12O5.
B. C10H12O4.
C. C10H8O4.
D. C11H10O4.
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → t ° Y + Z
Y(rắn) + NaOH(rắn) → C a O , t ° CH4 + Na2CO3
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t ° CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Chất X là
A. etyl fomat
B. vinyl axetat
C. metyl acrylat
D. etyl axetat
Đáp án B
Từ đáp án ⇒ X là este đơn chức.
Y + NaOH → CH4 + Na2CO3 ⇒ Y là CH3COONa ⇒ Loại A và C.
Z có phản ứng tráng gương ⇒ Loại D ⇒ X là CH3COOCH=CH2
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → t o Y + Z.
Y (rắn) + NaOH (rắn) → + C a O , t o CH4 + Na2CO3.
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t o CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Chất X là
A. etyl fomat.
B. metyl acrylat.
C. vinyl axetat.
D. etyl axetat.
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → t o Y + Z
Y ( r ) + N a O H ( r ) → C a O , t o C H 4 + N a 2 C O 3
Z + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → t o C H 3 C O O N H 4 + 2 N H 4 N O 3 + 2 A g
Chất X có công thức phân tử là:
A. C4H8O2.
B. C3H6O2.
C. C4H6O2.
D. C3H4O2.
Đáp án C
Y là CH3COONa
Z là CH3CHO
=> X là CH3COOCH=CH2
=> CTPT của X là C4H6O2
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → t ° Y + Z.
Y(rắn) + NaOH(rắn) → CuO , t ° CH4 + Na2CO3.
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t ° CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Chất X có công thức phân tử là:
A. C4H8O2
B. C3H6O2
C. C4H6O2.
D. C3H4O2.
Đáp án C
Bảo toàn nguyên tố 2 vế từ phản ứng của Y và NaOH ⇒ Y là CH3COONa.
+ Bảo toàn tương tự: Ở phản ứng của Z ⇒ Z là CH3CHO.
⇒ X có CTPT là CH3COOCH=CH2 ⇔ CTPT của X là C4H6O2
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → t o Y + Z
Y + NaOH → C a O , t o CH4 + Na2CO3
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ® CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Biết X là hợp hất hữu cơ đơn chức. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat
B. etyl fomat
C. metyl acrylat
D. etyl axetat
Chọn A.
CH3COOCH=CH2 (X) + NaOH → t o CH3COONa (Y) + CH3CHO (Z)
CH3COONa (Y) + NaOH → C a O , t o CH4 + Na2CO3
CH3CHO (Z) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ® CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag